Hệ thống lọc nước công nghiệp
Liên hệ: 0918 710 622
- Thiết kế: Theo yêu cầu
Hệ thống lọc nước công nghiệp cho nhà máy, xí nghiệp, khách sạn. MTV Plastic thiết kế RO, UF, DI phù hợp từng ngành. Khảo sát miễn phí: 0918.710.622
Nước công nghiệp không đạt chuẩn là nguyên nhân hàng đầu gây hỏng thiết bị sản xuất, giảm chất lượng sản phẩm, tăng chi phí bảo trì và nguy cơ vi phạm quy chuẩn xả thải. Theo thống kê, 60–70% sự cố máy móc trong ngành thực phẩm, dược phẩm, điện tử, dệt nhuộm xuất phát từ chất lượng nước đầu vào không đủ tiêu chuẩn: Tổng chất rắn hòa tan (TDS) cao, cặn lắng, vi sinh, kim loại nặng, độ cứng vượt mức cho phép. Các hệ thống lọc nước công nghiệp hiện đại tích hợp cảm biến thông minh, bộ điều khiển tự động, chức năng sục rửa màng nhằm kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí vận hành.
Bài viết này cung cấp hướng dẫn toàn diện về hệ thống lọc nước công nghiệp: nguyên lý hoạt động, các công nghệ RO – UF – DI – EDI, so sánh ưu nhược điểm, cách chọn theo ngành nghề, quy trình thiết kế – thi công và cam kết từ MTV Plastic. Nội dung gồm: tại sao cần lọc nước công nghiệp, các loại công nghệ lọc phổ biến, tiêu chuẩn nước theo ngành (thực phẩm, dược phẩm, điện tử, hóa chất, dệt nhuộm, khách sạn), bảng so sánh công suất – chi phí, quy trình triển khai 5 bước và dịch vụ trọn gói của MTV Plastic tại Hà Nội.
Liên hệ ngay MTV Plastic: Hotline 0918.710.622 để được tư vấn miễn phí về hệ thống lọc nước công nghiệp phù hợp với ngành nghề và quy mô sản xuất của doanh nghiệp bạn.
Mục lục
ToggleTại sao doanh nghiệp cần hệ thống lọc nước công nghiệp?
Tác động của chất lượng nước đến sản xuất
Nước cứng với hàm lượng Ca²⁺, Mg²⁺ trên 200 mg/l, cặn gỉ sắt và clo làm ăn mòn đường ống, tắc vòi phun, giảm hiệu suất trao nhiệt nồi hơi 20–40%, tăng tiêu hao năng lượng 15–30%. Tuổi thọ thiết bị sản xuất giảm 30–50% khi sử dụng nước không đạt tiêu chuẩn trong thời gian dài.
Nước không đạt tiêu chuẩn trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm gây nhiễm khuẩn, thay đổi màu sắc, mùi vị, dẫn đến thu hồi lô hàng và mất uy tín thương hiệu. Không đạt ISO 22000 (thực phẩm), GMP (dược phẩm), TCVN (công nghiệp) dẫn đến bị đình chỉ sản xuất, phạt tiền, hủy chứng nhận.
Chi phí vận hành tăng cao do phải thay thế linh kiện máy móc sớm, tăng chi phí hóa chất làm mềm nước, tăng lượng nước xả rửa và giảm năng suất lao động.
Yêu cầu chất lượng nước theo từng ngành
Ngành thực phẩm – đồ uống yêu cầu TDS dưới 50–100 mg/l, độ cứng dưới 10 mg/l CaCO₃, không màu, không mùi, không vi sinh (Coliform, E.coli), đạt QCVN 01:2009/BYT và ISO 22000. Ngành dược phẩm – mỹ phẩm cần nước tinh khiết (Purified Water) hoặc nước tiêm (WFI) theo Dược điển Mỹ/Châu Âu (USP/EP), TDS dưới 10 mg/l, TOC dưới 500 ppb, vi sinh dưới 10 CFU/100ml, nội độc tố dưới 0.25 EU/ml, đạt GMP WHO.
Ngành điện tử – bán dẫn yêu cầu nước siêu tinh khiết (Ultrapure Water) TDS dưới 1 mg/l, điện trở trên 18 MΩ.cm, không ion, không hạt trên 0.1 micron, không vi sinh, không silica. Ngành dệt nhuộm – giặt công nghiệp cần TDS dưới 300 mg/l, độ cứng dưới 50 mg/l, không Fe, Mn (gây ố vàng vải), không clo dư (làm phai màu).
Ngành hóa chất – mạ điện yêu cầu nước khử ion (DI) độ dẫn dưới 1 µS/cm, không ion kim loại, không silica. Ngành khách sạn – bệnh viện cần nước làm mềm cho giặt là, nước tinh khiết cho thực phẩm, nước đạt chuẩn sinh hoạt cho khách.
Quy định pháp lý và tiêu chuẩn áp dụng
Các quy chuẩn và tiêu chuẩn chính bao gồm QCVN 01:2009/BYT cho nước ăn uống, QCVN 02:2009/BYT cho nước sinh hoạt, TCVN 6054:2020 cho nước công nghiệp nói chung. ISO 22000 về an toàn thực phẩm, GMP WHO về thực hành sản xuất tốt dược phẩm, USP/EP về nước tinh khiết dược phẩm và SEMI F63 về nước siêu tinh khiết cho điện tử.
Hệ thống lọc nước công nghiệp là gì?
Định nghĩa và nguyên lý hoạt động
Hệ thống lọc nước công nghiệp là tổ hợp các thiết bị và công nghệ xử lý nước thô (nước máy, nước giếng khoan, nước mặt) thành nước đạt tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu cho từng quy trình sản xuất cụ thể. Hệ thống bao gồm: lọc cặn, khử clo, làm mềm, khử khoáng (RO), khử ion (DI/EDI), diệt khuẩn (UV/Ozone), với công suất từ vài trăm lít/giờ đến hàng trăm m³/giờ.
Nguyên lý cơ bản: Nước thô → Tiền xử lý (lọc cặn + than hoạt tính + làm mềm) → Xử lý chính (RO/UF/NF) → Xử lý tinh (DI/EDI/UV) → Bể chứa nước tinh khiết → Phân phối đến điểm sử dụng.
Các thành phần chính của hệ thống
Khối tiền xử lý gồm bể chứa nước thô, bơm cấp nước, lọc cặn đa phương tiện, bình than hoạt tính, bình làm mềm, lọc bảo vệ màng (lọc thô 5–10 micron). Khối xử lý chính bao gồm bơm cao áp RO, màng RO (Thẩm thấu ngược), màng UF (Siêu lọc), màng NF (Lọc nano), tủ điều khiển tự động PLC.
Khối xử lý tinh gồm hệ thống khử ion (DI) – Hạt nhựa hỗn hợp, khử ion điện hóa (EDI), đèn UV diệt khuẩn, máy Ozone. Khối lưu trữ – phân phối bao gồm bể chứa nước tinh khiết (inox 304/316, composite PP), hệ thống ống phân phối (PVC-U, HDPE, inox 304), bơm phân phối, van điều khiển tự động.
Công suất và quy mô thường gặp
Quy mô nhỏ từ 100–500 lít/giờ phù hợp cho phòng thí nghiệm, cửa hàng pha chế. Quy mô vừa từ 500–5,000 lít/giờ dùng cho nhà máy thực phẩm nhỏ, khách sạn, bệnh viện, xưởng sản xuất vừa.
Quy mô lớn từ 5,000–50,000 lít/giờ (1–10 m³/h) phục vụ nhà máy dược phẩm, thực phẩm lớn, dệt nhuộm, điện tử. Quy mô rất lớn trên 50,000 lít/giờ (trên 10 m³/h) cho khu công nghiệp, nhà máy nước đóng chai, sản xuất đồ uống quy mô công nghiệp.
Các công nghệ lọc nước công nghiệp phổ biến
Công nghệ RO (Thẩm thấu ngược)
Công nghệ RO sử dụng màng thẩm thấu ngược dưới áp lực cao 10–20 bar, loại bỏ 95–99% muối hòa tan, TDS, kim loại nặng, vi khuẩn, virus với kích thước lỗ màng 0.0001 micron. Ưu điểm là chất lượng nước đầu ra cao với TDS dưới 10–50 mg/l, phù hợp hầu hết ngành công nghiệp, công nghệ phổ biến, chi phí vừa phải.
Nhược điểm là thải 30–50% nước thải, cần tiền xử lý tốt để tránh tắc màng, tiêu thụ điện năng trung bình, thay màng 2–3 năm/lần. Phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, điện tử, hóa chất, khách sạn, bệnh viện.
Công nghệ UF (Siêu lọc)
Công nghệ UF sử dụng màng siêu lọc áp lực thấp 1–5 bar, loại bỏ vi khuẩn, virus, TSS, keo tụ, phân tử lớn với kích thước lỗ 0.01–0.1 micron, giữ lại khoáng hòa tan. Ưu điểm là không cần áp lực cao, giữ khoáng tự nhiên, ít thải nước, tuổi thọ màng cao 5–7 năm, tiêu thụ điện thấp.
Nhược điểm là không loại bỏ muối hòa tan, TDS, kim loại hòa tan, không phù hợp nước TDS cao trên 500 mg/l. Phù hợp cho nước uống đóng chai giữ khoáng, tiền xử lý cho RO, xử lý nước giếng khoan có vi sinh cao, nước mặt đục.
Công nghệ DI (Khử ion)
Công nghệ DI sử dụng nhựa trao đổi ion cation (loại bỏ Ca²⁺, Mg²⁺, Na⁺, Fe³⁺) và anion (loại bỏ Cl⁻, SO₄²⁻, NO₃⁻, HCO₃⁻), cho nước siêu tinh khiết độ dẫn dưới 1 µS/cm. Ưu điểm là chất lượng nước cực cao, không thải nước (hoặc rất ít), phù hợp nước sau RO để nâng cấp lên siêu tinh khiết.
Nhược điểm là cần tái sinh nhựa bằng acid/base định kỳ (tốn hóa chất, tạo nước thải hóa chất), chi phí vận hành cao hơn EDI. Phù hợp cho điện tử, mạ điện, phòng thí nghiệm phân tích, sản xuất hóa chất tinh khiết, dược phẩm cao cấp.
Công nghệ EDI (Khử ion điện hóa)
Công nghệ EDI kết hợp DI với điện phân, tự động tái sinh nhựa ion liên tục bằng dòng điện, không cần acid/base. Hệ thống EDI kết hợp ba kỹ thuật: trao đổi ion sử dụng hạt nhựa, đổi màng ion ngăn chặn ion di chuyển ngược chiều, và thẩm tách bằng điện để đẩy ion về phía điện cực tương ứng.
Ưu điểm là tự động hóa cao, không cần hóa chất tái sinh, ít nước thải, chất lượng ổn định, vận hành đơn giản. EDI phân cấp nước thành nước sạch (90-95%), nước đậm đặc có thể tuần hoàn xử lý (5-10%) và nước thải (1%). Nhược điểm là đầu tư ban đầu cao, cần nước đầu vào TDS dưới 50 mg/l (phải qua RO trước), tiêu thụ điện cao hơn DI. Phù hợp dược phẩm, điện tử, hóa chất yêu cầu nước siêu tinh khiết với điện trở trên 18 MΩ.cm, sản xuất liên tục 24/7, ít nhân sự vận hành.
Công nghệ NF (Lọc nano)
Công nghệ NF sử dụng màng lỗ 0.001 micron, loại bỏ một phần muối đa hóa trị (Ca²⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻), giữ lại một phần muối đơn hóa trị (Na⁺, Cl⁻), làm mềm nước, giảm độ cứng. Ưu điểm là áp lực thấp hơn RO, tiết kiệm năng lượng, ít thải nước hơn RO, phù hợp làm mềm quy mô lớn.
Nhược điểm là không giảm TDS sâu như RO, chỉ phù hợp nước yêu cầu độ cứng thấp nhưng chấp nhận TDS trung bình. Phù hợp dệt nhuộm, giặt công nghiệp, nước nồi hơi, tiền xử lý cho RO.
So sánh các công nghệ lọc nước công nghiệp
| Công nghệ | Chất lượng nước đầu ra | Áp lực vận hành | % thải nước | Chi phí đầu tư | Chi phí vận hành | Phù hợp ngành |
|---|---|---|---|---|---|---|
| RO | Rất tốt (TDS <10–50 mg/l) | Cao (10–20 bar) | 30–50% | Trung bình | Trung bình | Đa ngành |
| UF | Tốt (giữ khoáng, loại vi sinh) | Thấp (1–5 bar) | 5–10% | Trung bình | Thấp | Nước uống, tiền xử lý |
| DI | Siêu tinh khiết (<1 µS/cm) | Không áp lực | 0–5% | Trung bình | Cao (hóa chất) | Điện tử, phòng thí nghiệm, hóa chất |
| EDI | Siêu tinh khiết (<1 µS/cm) | Không áp lực | 5–10% | Cao | Trung bình (điện) | Dược phẩm, điện tử cao cấp |
| NF | Giảm độ cứng, TDS vừa | Trung bình (5–10 bar) | 10–30% | Trung bình | Thấp | Dệt nhuộm, nồi hơi |
Lựa chọn hệ thống lọc nước công nghiệp theo ngành
Ngành thực phẩm – đồ uống
Yêu cầu TDS dưới 50–100 mg/l, không màu, không mùi, không vi sinh, đạt QCVN 01:2009/BYT, ISO 22000. Công nghệ đề xuất: RO + UV hoặc UF + UV (nếu muốn giữ khoáng tự nhiên cho nước uống). Công suất 500–10,000 lít/h tùy quy mô sản xuất (nước giải khát, bia, sữa, đồ hộp).
Lưu ý cần vệ sinh tại chỗ (CIP) định kỳ, sử dụng hóa chất an toàn thực phẩm, giám sát vi sinh hàng ngày.
Ngành dược phẩm – mỹ phẩm
Yêu cầu nước tinh khiết TDS dưới 10 mg/l, TOC dưới 500 ppb, vi sinh dưới 10 CFU/100ml, đạt GMP WHO, USP/EP. Công nghệ đề xuất: Tiền xử lý + RO 2 cấp + EDI + UV + bể chứa tuần hoàn inox 316L.
Công suất 500–5,000 lít/h cho sản xuất thuốc viên, tiêm truyền, mỹ phẩm. Lưu ý hệ thống phải thiết kế tuần hoàn liên tục 24/7, giám sát TOC, độ dẫn, nội độc tố theo GMP, xác nhận IQ/OQ/PQ.
Ngành điện tử – bán dẫn
Yêu cầu nước siêu tinh khiết TDS dưới 1 mg/l, điện trở trên 18 MΩ.cm, không ion, không hạt trên 0.1 micron, không TOC, không silica. Công nghệ đề xuất: Tiền xử lý + RO + DI Hạt nhựa hỗn hợp hoặc RO + EDI + UF cuối + tuần hoàn.
Công suất 1,000–50,000 lít/h tùy quy mô dây chuyền rửa linh kiện, sản xuất chip. Lưu ý giám sát điện trở, silica, hạt bằng hệ thống trực tuyến 24/7, phòng sạch cấp 100–10,000.
Ngành dệt nhuộm – giặt công nghiệp
Yêu cầu độ cứng dưới 50 mg/l CaCO₃, TDS dưới 300 mg/l, không Fe, Mn (gây ố vàng), không clo dư. Công nghệ đề xuất: Làm mềm (Softener) + Than hoạt tính khử clo, hoặc NF nếu TDS cao, hoặc RO nếu yêu cầu nước siêu mềm.
Công suất 5,000–50,000 lít/h tùy quy mô xưởng nhuộm, giặt công nghiệp khách sạn. Lưu ý tái sinh hạt nhựa làm mềm bằng muối NaCl định kỳ, xử lý nước thải nhuộm đạt QCVN 13:2015/BTNMT.
Ngành hóa chất – mạ điện
Yêu cầu nước DI độ dẫn dưới 1 µS/cm, không ion kim loại, không silica, không TOC. Công nghệ đề xuất: RO + DI Hạt nhựa hỗn hợp hoặc RO + EDI.
Công suất 500–5,000 lít/h cho pha hóa chất, rửa chi tiết mạ, làm nguội. Lưu ý giám sát độ dẫn liên tục, tái sinh hạt nhựa theo chu kỳ, xử lý nước thải hóa chất riêng.
Ngành khách sạn – bệnh viện
Yêu cầu nước làm mềm cho giặt là, nước tinh khiết cho bếp, nước đạt chuẩn sinh hoạt cho khách. Công nghệ đề xuất: Lọc tổng đầu nguồn + Làm mềm cho giặt + RO nhỏ cho bếp.
Công suất 2,000–10,000 lít/h tùy số phòng, số giường bệnh. Lưu ý kết hợp hệ thống nước nóng, phân vùng cấp nước theo mục đích.
Quy trình thiết kế và thi công hệ thống lọc nước công nghiệp
Bước 1 – Khảo sát và phân tích nhu cầu
Khảo sát hiện trạng nguồn nước (máy, giếng, mặt), chất lượng nước thô (kiểm tra TDS, độ cứng, pH, clo, Fe, Mn), áp lực, lưu lượng. Phân tích nhu cầu: ngành nghề, quy trình sản xuất, tiêu chuẩn nước yêu cầu, công suất cần (lít/h, m³/ngày), điểm sử dụng.
Đánh giá mặt bằng: khu vực lắp đặt (nhà xưởng, phòng kỹ thuật, container), nguồn điện, thoát nước thải. Đề xuất sơ bộ: phương án công nghệ, sơ đồ khối, công suất thiết bị, chi phí dự kiến.
Bước 2 – Thiết kế kỹ thuật chi tiết
Vẽ bản vẽ 2D/3D: sơ đồ P&ID (Sơ đồ đường ống và thiết bị đo đạc), bố trí lắp đặt, chi tiết kết nối ống, điện. Tính toán thủy lực: áp lực, lưu lượng, tổn thất, kích thước ống, bơm.
Lựa chọn thiết bị: màng RO (DOW, Hydranautics, Toray), bơm (Grundfos, CNP), van (inox 304/316), PLC (Siemens, Mitsubishi). Lập danh mục thiết bị – vật tư – chi phí: bảng khối lượng chi tiết (BOQ).
Bước 3 – Gia công chế tạo – lắp ráp
Gia công bể chứa inox 304/316, composite PP/FRP theo thiết kế tại xưởng MTV Plastic. Lắp ráp khung hệ thống: khung inox, bệ máy bơm, giá đỡ bình lọc, tủ điện.
Kiểm tra chất lượng: hàn mối nối, kiểm tra rò rỉ, kiểm tra áp lực, độ kín. Đóng gói – vận chuyển đến hiện trường.
Bước 4 – Thi công lắp đặt tại hiện trường
Bố trí mặt bằng theo bản vẽ, lắp đặt bể chứa, bơm, bình lọc, màng RO/UF/DI. Đấu nối ống nước: PVC-U, HDPE, inox 304 tùy yêu cầu. Đấu nối điện: tủ điện, PLC, cảm biến (áp lực, lưu lượng, TDS, độ dẫn), động cơ bơm. Kiểm tra rò rỉ, kiểm tra áp lực từng giai đoạn.
Bước 5 – Chạy thử và nghiệm thu
Chạy thử không tải: kiểm tra van, bơm, động cơ, PLC. Chạy thử có tải: cấp nước thô, kiểm tra lưu lượng, áp lực, chất lượng nước đầu ra (TDS, pH, độ dẫn).
Tối ưu vận hành: điều chỉnh áp lực RO, tỷ lệ thu hồi, rửa ngược, CIP. Nghiệm thu: lấy mẫu nước gửi phòng thí nghiệm phân tích đầy đủ theo tiêu chuẩn yêu cầu. Bàn giao: sổ vận hành, hướng dẫn bảo trì, đào tạo nhân sự vận hành 2–5 ngày.
Bảng chi phí tham khảo theo công suất
| Công suất | Công nghệ | Ứng dụng | Chi phí đầu tư (triệu đồng) | Chi phí vận hành (đồng/m³) | Thời gian thi công |
|---|---|---|---|---|---|
| 100–500 lít/h | RO + UV | Phòng thí nghiệm | 50–150 | 3,000–8,000 | 3–7 ngày |
| 500–1,000 lít/h | RO + UV | Cửa hàng pha chế, nhà hàng | 80–250 | 5,000–12,000 | 5–10 ngày |
| 1,000–5,000 lít/h | RO + DI/EDI | Thực phẩm, dược phẩm vừa | 200–800 | 8,000–20,000 | 2–4 tuần |
| 5,000–10,000 lít/h | RO 2 cấp + EDI | Dược phẩm, điện tử | 600–2,000 | 15,000–35,000 | 4–8 tuần |
| 10,000–50,000 lít/h | RO công suất lớn | Nhà máy nước, dệt nhuộm | 1,500–8,000 | 10,000–25,000 | 8–16 tuần |
Lưu ý: Chi phí chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc công nghệ, thương hiệu thiết bị, độ phức tạp, yêu cầu tự động hóa. Liên hệ 0918.710.622 để được khảo sát và báo giá chính xác.
Bảo trì và vận hành hệ thống lọc nước công nghiệp
Bảo trì định kỳ theo chu kỳ
Hàng ngày kiểm tra áp lực đầu vào/ra, lưu lượng, TDS/độ dẫn nước sản phẩm, mực nước bể chứa, tủ điện, rò rỉ. Hàng tuần vệ sinh lõi lọc cặn, rửa ngược bình than hoạt tính, kiểm tra bơm, van.
Hàng tháng kiểm tra màng RO/UF (áp lực chênh, lưu lượng lọc giảm), tái sinh nhựa làm mềm/DI, kiểm tra cảm biến. Hàng quý vệ sinh tại chỗ (CIP) màng RO bằng hóa chất (acid/base/chất tẩy rửa), thay lõi lọc thô, kiểm tra tổng thể.
Hàng năm thay màng RO (nếu lưu lượng lọc giảm trên 30%, muối qua cao), thay bóng UV, bảo dưỡng bơm, tủ điện, kiểm định thiết bị áp lực.
Dấu hiệu cần bảo trì sớm
Áp lực vận hành tăng đột ngột: màng tắc, cần CIP. TDS nước sản phẩm tăng cao: màng thủng, gioăng hỏng, cần kiểm tra thay thế. Lưu lượng giảm: màng bẩn, bơm yếu, van tắc. Nước có mùi, màu: lõi than hoạt tính hết hạn, ống dẫn bẩn. PLC báo lỗi: cảm biến hỏng, mất điện, cần kiểm tra hệ thống điện.
Gói bảo trì của MTV Plastic
Bảo hành 12–24 tháng thiết bị (máy bơm, tủ điện, khung hệ thống), không bao gồm vật tư tiêu hao (màng, lõi, hạt nhựa). Bảo trì định kỳ: Hợp đồng bảo trì trọn gói 12–36 tháng, nhân viên đến kiểm tra 1–4 lần/tháng tùy quy mô.
Hỗ trợ 24/7: Đường dây nóng kỹ thuật, điều khiển từ xa PLC, cung cấp vật tư thay thế chính hãng trong 24–48h. Đào tạo vận hành: Đào tạo 2–5 ngày cho nhân sự kỹ thuật khách hàng, cung cấp tài liệu vận hành tiếng Việt.
MTV Plastic – Đơn vị thiết kế thi công hệ thống lọc nước công nghiệp
Năng lực và kinh nghiệm
MTV Plastic có hơn 15 năm kinh nghiệm gia công nhựa, sản xuất bồn bể composite, bồn bể PP/PE chuyên dụng, và hơn 8 năm cung cấp giải pháp xử lý nước công nghiệp cho hơn 200 doanh nghiệp tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh.
Đội ngũ kỹ sư thiết kế – thi công được đào tạo bài bản về công nghệ RO, UF, DI, EDI, có chứng chỉ quốc tế về xử lý nước, am hiểu tiêu chuẩn ISO 22000, GMP WHO, TCVN, QCVN. Khách hàng tiêu biểu: nhà máy thực phẩm, dược phẩm, khách sạn 4–5 sao, bệnh viện tư nhân, xưởng điện tử, khu công nghiệp.
Ưu thế cạnh tranh
- Thiết kế tùy chỉnh: Không bán hàng theo catalogue, thiết kế riêng cho từng dự án theo nhu cầu – ngành nghề – mặt bằng
- Xưởng gia công riêng: Sản xuất bể chứa inox 304/316, composite PP/FRP tại xưởng Mê Linh 3,000m², chủ động tiến độ, giá tốt
- Thiết bị chính hãng: Màng RO (DOW, Hydranautics, Toray), bơm (Grundfos, CNP), PLC (Siemens, Mitsubishi), van inox 304/316
- Thi công chuyên nghiệp: Đội thợ lành nghề, thi công đúng tiến độ, vệ sinh sạch sẽ, giảm thiểu ảnh hưởng sản xuất
- Bảo hành – bảo trì: 12–24 tháng, hợp đồng bảo trì dài hạn, đường dây nóng 24/7, cung cấp vật tư thay thế nhanh
Quy trình làm việc 5 bước của MTV Plastic
- Khảo sát miễn phí: Kỹ sư đến tận nhà máy trong 24–48h, kiểm tra nước thô, phân tích nhu cầu (miễn phí trong bán kính 100km Hà Nội)
- Thiết kế – báo giá: Đề xuất phương án kỹ thuật, bản vẽ P&ID, bảng khối lượng chi tiết trong 3–7 ngày, tư vấn tối ưu chi phí
- Gia công – lắp ráp: Sản xuất bể, khung hệ thống tại xưởng, kiểm tra chất lượng, vận chuyển đến hiện trường
- Thi công – lắp đặt: Thi công theo tiến độ cam kết, giám sát chặt chẽ, báo cáo hàng tuần
- Nghiệm thu – bàn giao: Chạy thử, lấy mẫu phân tích, đào tạo vận hành, bàn giao hồ sơ đầy đủ, bảo hành 12–24 tháng
MTV Plastic cam kết mang đến giải pháp lọc nước công nghiệp tối ưu nhất cho doanh nghiệp. Khảo sát miễn phí – Thiết kế theo yêu cầu – Thi công chuyên nghiệp – Bảo hành dài hạn. Liên hệ ngay: 0918.710.622
Câu hỏi thường gặp về hệ thống lọc nước công nghiệp
Làm sao chọn công suất phù hợp với nhà máy?
Công suất (lít/h hoặc m³/ngày) phụ thuộc vào lưu lượng nước dùng cao điểm, số ca sản xuất, phần trăm dự phòng. Công thức sơ bộ: Công suất hệ thống = (Tổng lưu lượng dùng trong 1 ca / số giờ ca) x 1.2–1.5 (hệ số dự phòng). Liên hệ 0918.710.622 để được tư vấn tính toán chính xác.
Hệ thống RO công nghiệp thải bao nhiêu phần trăm nước?
Hệ RO thông thường thải 30–50% nước (nước đậm đặc). Một số hệ RO cao cấp có thể tối ưu xuống 20–30% nhờ công nghệ màng mới, thiết kế nhiều cấp. Nước thải có thể tái sử dụng cho làm vườn, vệ sinh sàn nhà xưởng (không phải nước độc hại, chỉ TDS cao).
Bao lâu cần thay màng RO?
Màng RO thường dùng 2–3 năm nếu vận hành đúng cách (tiền xử lý tốt, vệ sinh tại chỗ định kỳ, không để khô màng). Dấu hiệu cần thay: lưu lượng lọc giảm trên 30%, TDS nước sản phẩm tăng cao, áp lực vận hành tăng bất thường.
Chi phí vận hành hàng tháng là bao nhiêu?
Chi phí vận hành gồm điện (50–60%), vật tư thay thế (màng, lõi, nhựa ion 20–30%), hóa chất vệ sinh (10–15%), nhân công bảo trì (5–10%). Trung bình 8,000–25,000 đồng/m³ nước sản phẩm tùy công nghệ và quy mô. Liên hệ 0918.710.622 để được tính toán chi tiết.
Có cần giấy phép để lắp đặt hệ thống lọc nước công nghiệp không?
Không cần giấy phép riêng cho hệ thống lọc nước. Tuy nhiên, nếu nước thải từ hệ thống (nước đậm đặc RO, nước rửa vệ sinh) xả ra môi trường phải đạt QCVN tương ứng hoặc xử lý trước khi xả. Nên tích hợp hệ thống xử lý nước thải vào tổng thể dự án.
Những điểm mấu chốt
Dưới đây là 5 điểm quan trọng nhất về hệ thống lọc nước công nghiệp:
- Chất lượng nước ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm, tuổi thọ thiết bị (giảm 30–50%), chi phí vận hành và tuân thủ tiêu chuẩn ISO 22000, GMP, TCVN, QCVN
- Công nghệ RO phù hợp đa ngành (TDS <10–50 mg/l), UF giữ khoáng (nước uống), DI/EDI cho nước siêu tinh khiết điện trở >18 MΩ.cm (điện tử, dược phẩm), NF làm mềm nước (dệt nhuộm)
- Quy trình triển khai 5 bước: Khảo sát → Thiết kế → Gia công → Thi công → Nghiệm thu, thời gian 1–16 tuần tùy quy mô 100 lít/h – 50 m³/h
- Chi phí đầu tư 50 triệu – 8 tỷ, chi phí vận hành 3,000–35,000 đồng/m³, bảo trì định kỳ hàng tháng/quý, thay màng RO 2–3 năm
- MTV Plastic cung cấp giải pháp trọn gói từ khảo sát – thiết kế – gia công bể composite/inox – thi công – bảo hành 12–24 tháng, xưởng sản xuất 3,000m² tại Mê Linh – Hà Nội
Liên hệ hotline 0918.710.622 để được khảo sát miễn phí và báo giá chi tiết hệ thống lọc nước công nghiệp cho doanh nghiệp bạn.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MTV PLASTIC
- Đường dây nóng/Zalo: 0918.710.622 (Mr. Mạnh)
- Email: nhua.mtv@gmail.com
- Trang web: mtvplastic.com
- Văn phòng: NV 6.1 Khu đô thị Chức năng Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Xưởng sản xuất: Xóm 2, Đông Cao, Mê Linh, Hà Nội (3,000m²)
Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 7: 8h00 – 17h30 | Chủ nhật: 8h00 – 12h00
Dịch vụ chính:
- Thiết kế, thi công hệ thống lọc nước công nghiệp (RO, UF, DI, EDI)
- Sản xuất bể chứa nước inox 304/316, composite PP/FRP theo yêu cầu
- Thiết kế, thi công hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
- Bảo trì, nâng cấp hệ thống lọc nước hiện có
Cam kết:
✓ Khảo sát – tư vấn miễn phí trong bán kính 100km Hà Nội
✓ Thiết kế tùy chỉnh theo ngành nghề – công suất – tiêu chuẩn
✓ Thiết bị chính hãng (DOW, Hydranautics, Grundfos, Siemens)
✓ Thi công đúng tiến độ, giám sát chặt chẽ
✓ Bảo hành 12–24 tháng, bảo trì dài hạn, đường dây nóng 24/7
MTV Plastic
MTV Plastic là đơn vị hàn nhựa, gia công nhựa uy tín tại Hà Nội. Chuyên thiết kế, thi công các sản phẩm làm từ nhựa như thiết bị xử lý khí thải, nước thải, đường ống nhựa,....


